Trang chủ / Từ vựng / Từ vựng chuyên ngành / Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường (Envinronment)

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường (Envinronment)

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường (Envinronment)

Danh mục: Từ vựng | Từ vựng chuyên ngành

Bài học có 2 phần: lý thuyếtbài tập để giúp bạn nắm vững kiến thức.
Sách hay khuyên đọc | Group học tiếng Anh

Mẹo tìm Google:từ khóa + tienganhthatde.net

Môi trường (Envinronment) vẫn còn là một ngành học còn khá mới mẻ đối với sinh viên Việt Nam nhưng không vì thế mà ngành học này không thú vị mà ngược lại nó còn có nhiều cơ hội cho sinh viện được học tập và trải nghiệm những điều mới lạ.

Để học tốt được chuyên ngành này thì Tiếng Anh là một công cụ học tập không thể thiếu. Hiểu được điều đó, Tiếng Anh Thật Dễ đã tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường phổ biến và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hy vọng có thể giúp các bạn tự tin làm việc trong môi trường bằng Tiếng Anh.

1. Danh sách Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường

Environmental pollution ô nhiễm môi trường Contamination sự làm nhiễm độc
Protection/preservation/conservation bảo vệ/bảo tồn Air/soil/water pollution ô nhiễm không khí/đất/nước
Greenhouse hiệu ứng nhà kính Government’s regulation sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ
Shortage/ the lack of sự thiếu hụt Wind/solar power/energy năng lượng gió/mặt trời
Alternatives giải pháp thay thế Solar panel tấm năng lượng mặt trời
Woodland/forest fire cháy rừng Deforestation phá rừng
Gas exhaust/emission khí thải Carbon dioxin CO2
Culprit (of) thủ phạm (của) Ecosystem hệ thống sinh thái
Soil erosion xói mòn đất Pollutant chất gây ô nhiễm
Polluter người/tác nhân gây ô nhiễm Pollution sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
Preserve biodiversity bảo tồn sự đa dạng sinh học Natural resources tài nguyên thiên nhiên
Greenhouse gas emissions khí thải nhà kính A marine ecosystem hệ sinh thái dưới nước
The ozone layer tầng ozon Ground water nguồn nước ngầm
The soil đất Crops mùa màng
Absorption sự hấp thụ Adsorption sự hấp phụ
Acid deposition mưa axit Acid rain mưa axit
Activated carbon than hoạt tính Activated sludge bùn hoạt tính
Aerobic attached-growth treatment process Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám Aerobic suspended-growth treatment process Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

 

2. Tính từ về chủ đề môi trường

Toxic/poisonous độc hại
Effective/efficient/efficacious hiệu quả
Thorny/head-aching/head splitting đau đầu
Serious/acute nghiêm trọng
Excessive quá mức
Fresh/pure trong lành
Pollutive bị ô nhiễm

 

3. Động từ về chủ đề môi trường

Pollute ô nhiễm Dispose/release/get rid of thải ra
Contaminate/pollute làm ô nhiễm/làm nhiễm độc Catalyze (for) xúc tác (cho)
Exploit khai thác Cut/reduce giảm thiểu
Conserve giữ gìn Make use of/take advantage of tận dụng/lợi dụng
Over-abuse lạm dụng quá mức Halt/discontinue/stop dừng lại
Tackle/cope with/deal with/grapple giải quyết Damage/destroy phá hủy
Limit/curb/control hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát Cause/contribute to climate change/global warming gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô
Degrade ecosystems/habitats/the environment làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống Harm the environment/wildlife/marine life gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước
Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng Deplete natural resources/the ozone layer làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương Contaminate groundwater/the soil/food/crops làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng
Log forests/rainforests/trees chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
Fight/take action on/reduce/stop global warming đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính Offset carbon/CO2 emissions làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
Reduce (the size of) your carbon footprint làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn. Achieve/promote sustainable development đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
Preserve/conserve biodiversity/natural resources bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên Protect endangered species/a coastal ecosystem bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái Raise awareness of environmental issues nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
Save the planet/the rainforests/an endangered species cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Xem thêm bài học hay:

Bài tập