Trang chủ / Từ vựng / Từ vựng theo chủ đề / Các bộ phận cơ thể người trong tiếng Anh (Body)

Các bộ phận cơ thể người trong tiếng Anh (Body)

Các bộ phận cơ thể người trong tiếng Anh (Body)

Danh mục: Từ vựng | Từ vựng theo chủ đề

Bài học có 2 phần: lý thuyếtbài tập để giúp bạn nắm vững kiến thức.
Sách hay khuyên đọc | Group học tiếng Anh

Mẹo tìm Google:từ khóa + tienganhthatde.net

Từ vựng tiếng anh rất đa dạng. Tuy nhiên từ vựng các bộ phận trên cơ thể người trong tiếng Anh là một trong những từ vựng cơ bản nhất và dễ học nhất.

Hiểu được điều đó, Tiếng Anh Thật Dễ đã tổng hợp danh sách các từ vựng các bộ phận trên cơ thể người trong tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất và phổ biến nhất. Hy vọng các từ vựng này có thể giúp ích cho các bạn trong cuộc sống.

Danh sách các bộ phận trên cơ thể người trong tiếng Anh

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 face /feɪs/ khuôn mặt
2 mouth /maʊθ/ miệng
3 chin /tʃɪn/ cằm
4  neck /nek/ cổ
5 shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ vai
6 arm /ɑːm/ cánh tay
7 upper arm /ˈʌp.əʳɑːm/ cánh tay trên
8 elbow /ˈel.bəʊ/ khuỷu tay
9 forearm /ˈfɔː.rɑːm/ cẳng tay
10 armpit /ˈɑːm.pɪt/ nách
11 back /bæk/ lưng
12 chest /tʃest/ ngực
13 waist /weɪst/ thắt lưng/eo
14 abdomen /ˈæb.də.mən/ bụng
15 buttocks /’bʌtək/ mông
16 hip /hɪp/ hông
17 leg /leg/ phần chân
18 wrist /rɪst/ cổ tay
19 knuckle /ˈnʌk.ļ/ khớp đốt ngón tay
20 fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/ móng tay
21 thumb /θʌm/ ngón tay cái
22 index finger /ˈɪn.deksˈfɪŋ.gəʳ/ ngón trỏ
23 middle finger /ˈmɪd.ļˈfɪŋ.gəʳ/ ngón giữa
24 ring finger /rɪŋˈfɪŋ.gəʳ/ ngón đeo nhẫn
25 little finger /ˈlɪt.ļˈfɪŋ.gəʳ/ ngón út
26 palm /pɑːm/ lòng bàn tay
27 hair /heəʳ/ tóc
28 part /pɑːt/ ngôi rẽ
29 forehead /ˈfɒr.ɪd/ trán
30 sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/ tóc mai dài
31 ear /ɪəʳ/ tai
32 cheek /tʃiːk/
33 nose /nəʊz/ mũi
34 nostril /ˈnɒs.trəl/ lỗ mũi
35 jaw /dʒɔː/ hàm,quai hàm
36 beard /bɪəd/ râu
37 mustache /mʊˈstɑːʃ/ ria mép
38 tongue /tʌŋ/ lưỡi
39 tooth /tuːθ/ răng
40 lip /lɪp/ môi
41 eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ lông mày
42 eyelid /ˈaɪ.lɪd/ mi mắt
43 eyelashes /ˈaɪ.læʃis/ lông mi
44 iris /ˈaɪ.rɪs/ mống mắt
45 pupil /ˈpjuː.pəl/ con ngươi
46 ankle /ˈæŋ.kļ/ mắt cá chân
47 heel /hɪəl/ gót chân
48 instep /ˈɪn.step/ mu bàn chân
49 ball /bɔːl/ xương khớp ngón chân
50 big toe /bɪgtəʊ/ ngón cái
51 toe /təʊ/ ngón chân
52 little toe /ˈlɪt.ļtəʊ/ ngón út
53 toenail /ˈtəʊ.neɪl/ móng chân

Xem thêm bài học hay:

Bài tập