Trang chủ / Từ vựng / Từ vựng chuyên ngành / Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật

Danh mục: Từ vựng | Từ vựng chuyên ngành

Bài học có 2 phần: lý thuyếtbài tập để giúp bạn nắm vững kiến thức.
Sách hay khuyên đọc | Group học tiếng Anh

Mẹo tìm Google:từ khóa + tienganhthatde.net

Luật (tiếng anh là Law) là một chuyên ngành khó và đòi hỏi chuyên môn cao, bởi vì người làm luật sư luôn phải thu thập bằng chứng cũng như tham khảo các văn bản, tài liệu tiếng Anh để nâng cao nghiệp vụ của mình.

Hiểu được điều đó, Tiếng Anh Thật Dễ đã tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật được sử dụng nhiều nhất và phổ biến nhất hiện nay. Hy vọng các từ vựng này sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc và cuộc sống.

Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật

STT TỪ VỰNG NGHĨA TỪ VỰNG NGHĨA
1 Activism (judicial) Tính tích cực của thẩm phán Actus reus Khách quan của tội phạm
2 Alternative dispute resolution (ADR) Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác Amicus curiae (“Friend of the court”) Thân hữu của tòa án
3 Arraignment Sự luận tội Arrest bắt giữ
4 Accountable to … Chịu trách nhiệm trước … Accredit ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm
5 Act and deed văn bản chính thức (có đóng dấu) Act as amended luật sửa đổi
6 Act of legislation sắc luật Affidavit Bản khai
7 Argument against Lý lẽ phản đối ( someone’s argument ) Argument for Lý lẽ tán thành
8 Bail Tiền bảo lãnh Bench trial Phiên xét xử bởi thẩm phán
9 Bill of information Đơn kiện của công tố Be convicted of bị kết tội
10 Commit phạm (tội, lỗi). Phạm tội Crime tội phạm
11 Civil law Luật dân sự Class action Vụ khởi kiện tập thể
12 Common law Thông luật Complaint Khiếu kiện
13 Concurring opinion Ý kiến đồng thời Corpus juris Luật đoàn thể
14 Courtroom workgroup Nhóm làm việc của tòa án Criminal law Luật hình sự
15 Certificate of correctness Bản chứng thực Certified Public Accountant Kiểm toán công
16 Child molesters Kẻ quấy rối trẻ em Class action lawsuits Các vụ kiện thay mặt tập thể
17 Congress Quốc hội Constitutional Amendment phần chỉnh sửa Hiến Pháp
18 Damages Khoản đền bù thiệt hại Defendant bị cáo.
19 Detail chi tiết Deal (with) giải quyết, xử lý.
20 Declaratory judgment Án văn tuyên nhận Defendant Bị đơn, bị cáo
21 Discovery Tìm hiểu Dissenting opinion Ý kiến phản đối
22 Decline to state Từ chối khai báo Delegate Đại biểu
23 Designates Phân công Equity Luật công bình
24 Election Office Văn phòng bầu cử Federal question Vấn đề liên bang
25 Fine phạt tiền Financial Investment Advisor Cố vấn đầu tư tài chính
26 Financial Systems Consultant Tư vấn tài chính Fiscal Impact Ảnh hưởng đến ngân sách công
27 Free from intimidation Khng bị đe doạ, tự nguyện. Fund/funding Kinh phí/cấp kinh phí
28 General Election Tổng Tuyển Cử General obligation bonds Công trái trách nhiệm chung
29 Governor Thống Đốc Habeas corpus Luật bảo thân
30 High-ranking officials Quan chức cấp cao ( Ex:General secretary Nong Duc Manh ) Human reproductive cloning sinh sản vô tính ở người
31 Indictment Cáo trạng Inquisitorial method Phương pháp điều tra
32 Independent Độc lập Initiative Statute Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt
33 Insurance Consultant/Actuary Tư Vấn/Chuyên Viên Bảo Hiểm Judgment Án văn
34 Jurisdiction Thẩm quyền tài phán Justiciability Phạm vi tài phán
35 Justify Giải trình Juveniles Vị thành niên
36 Lecturer Thuyết Trình Viên ( Phải dẻo mỏ, tự tin, body, face chuẩn không cần chỉnh) Libertarian Tự Do
37 Lives in Cư ngụ tại Lobbying Vận động hành lang
38 Magistrate Thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình Mandatory sentencing laws Các luật xử phạt cưỡng chế
39 Merit selection Tuyển lựa theo công trạng Misdemeanor Khinh tội
40 Moot Vụ việc có thể tranh luận Member of Congress Thành viên quốc hội
41 Middle-class Giới trung lưu Monetary penalty Phạt tiền
42 Natural Law Luật tự nhiên Opinion of the court Ý kiến của tòa án
43 Ordinance-making power Thẩm quyền ra các sắc lệnh tạo bố cục Original jurisdiction Thẩm quyền tài phán ban đầu
44 Organizer Người Tổ Chức Per curiam Theo tòa
45 Petit jury (or trial jury) Bồi thẩm đoàn Plaintiff Nguyên đơn
46 Political question Vấn đề chính trị Private law Tư pháp
47 Probation Tù treo Public law Công pháp
48 Parole Thời gian thử thách Party Đảng
49 Political Party Đảng Phái Chính Trị Political platform Cương lĩnh chính trị
50 Popular votes Phiếu phổ thông Precinct board ủy ban phân khu bầu cử
51 Proposition Dự luật Prosecutor Biện lý
52 Public records Hồ sơ công Recess appointment Bổ nhiệm khi ngừng họp
53 Republican Cộng Hòa Reside Cư trú

Để tìm hiểu chuyên sâu các kiến thức về ngành Luật đòi hỏi bạn phải nắm vững vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật. Bởi luật có cách biểu đạt không đơn giản giống như các lĩnh vực khác.

Vì thế mỗi ngày bạn phải thông qua nghiên cứu tài liệu, sách báo, tạp chí về ngành Luật và tự bồi đắp vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cho mình để phục vụ hoàn thành tốt công việc cũng như giao tiếp trong cuộc sống nhé. Chúc bạn thành công

Xem thêm bài học hay:

Bài tập