Trang chủ / Từ vựng / Từ vựng chuyên ngành / Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thiết kế đồ họa (Graphic Design)

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thiết kế đồ họa (Graphic Design)

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thiết kế đồ họa (Graphic Design)

Danh mục: Từ vựng | Từ vựng chuyên ngành

Bài học có 2 phần: lý thuyếtbài tập để giúp bạn nắm vững kiến thức.
Sách hay khuyên đọc | Group học tiếng Anh

Mẹo tìm Google:từ khóa + tienganhthatde.net

Chuyên ngành thiết kế đồ họa (Graphic Design) là một trong những ngành hot nhất hiện nay, được rất nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế việc hợp tác và tiếp xúc với môi trường nước ngoài là một trong những yếu tố thu hút của ngành thiết kế đồ họa.

Hiểu được điều đó, Tiếng Anh Thật Dễ đã tổng hợp danh sách các từ vựng phổ biến và được sử dụng nhiều nhất hiện nay của chuyên ngành này để có thể giúp các bạn tự tin và làm tốt công việc của này trong môi trường nước ngoài. Hy vọng chúng thât sự hữu ích cho các bạn.

Danh sách Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thiết kế đồ họa

STT TỪ VỰNG TỪ LOẠI NGHĨA
1 Ability a Có khả năng
2 Acoustic coupler n Bộ ghép âm
3 Centerpiece n Mảnh trung tâm
4 Characteristic n Thuộc tính, nét tính cách
5 Consist v Bao gồm
6 Equipment n Trang thiết bị
7 Interact v Tương tác
8 Merge v Trộn
9 Network n Mạng
10 Reliability n Sự có thể tin cậy được
11 Teleconference n Hội thảo từ xa
12 Animation n Hoạt hình
13 Condition n Điều kiện
14 Crystal n Tinh thể
15 Display v,n Hiển thị; màn hình
16 Divide v Chia
17 Electromechanical a Có tính chất cơ điện tử
18 Estimate v Ước lượng
19 Expertise n Sự thành thạo
20 Hardware n Phần cứng
21 Liquid n Chất lỏng
22 Majority n Phần lớn, phần chủ yếu
23 Online a Trực tuyến
24 Physical a Thuộc về vật chất
25 Secondary a Thứ cấp
26 Software n Phần mềm
27 Sophistication n Sự phức tạp
28 Task n Nhiệm vụ
29 Accommodate v Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng
30 Associate v Có liên quan, quan hệ
31 Century n Thế kỷ
32 Communication n Sự liên lạc
33 Conflict v Xung đột
34 Database n Cơ sở dữ liệu
35 Decrease v Giảm
36 Design v,n Thiết kế; bản thiết kế
37 Disparate a Khác nhau, khác loại
38 Distributed system n Hệ phân tán
39 Environment n Môi trường
40 Fibre-optic cable n Cáp quang
41 Flexible a Mềm dẻo
42 Hook v Ghép vào với nhau
43 Imitate v Mô phỏng
44 Impact v,n Tác động, va chạm; sự va chạm, tác động
45 Indicate v Chỉ ra, cho biết
46 Interface n Giao diện
47 Access v,n Truy cập; sự truy cập
48 Analyst n Nhà phân tích
49 Channel n Kênh
50 Cluster controller n Bộ điều khiển trùm
51 Convert v Chuyển đổi
52 Gateway n Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
53 Limit v,n Hạn chế
54 Multiplexor n Bộ dồn kênh
55 Peripheral a Ngoại vi
56 Single-purpose n Đơn mục đích
57 Activity n Hoạt động
58 Attach v Gắn vào, đính vào
59 Coordinate v Phối hợp
60 Diagram n Biểu đồ
61 Distribute v Phân phối
62 Document n Văn bản
63 Encode v Mã hóa
64 Execute v Thi hành
65 Graphics n Đồ họa
66 Interchange v Trao đổi lẫn nhau
67 Magazine n Tạp chí
68 Multimedia n Đa phương tiện
69 Package n Gói
70 Recognize v Nhận ra, nhận diện
71 Service n Dịch vụ
72 Solve v Giải quyết
73 Superior a Hơn, trên, cao hơn…
74 Text n Văn bản chỉ bao gồm ký tự
75 Aspect n Lĩnh vực, khía cạnh
76 Causal a Có tính nhân quả
77 Chronological a Thứ tự thời gian
78 Configuration n Cấu hình
79 Contemporary a Cùng lúc, đồng thời
80 Decade n Thập kỷ
81 Definition n Định nghĩa
82 Discourage v Không khuyến khích, không động viên
83 Distinction n Sự phân biệt, sự khác biệt
84 Encourage v Động viên, khuyến khích
85 Essential a Thiết yếu, căn bản
86 Filtration n Lọc
87 Global a Toàn cầu, tổng thể
88 Hybrid a Lai
89 Immense a Bao la, rộng lớn
90 Increase v Tăng
91 Install v Cài đặt, thiết lập

Bài tập