Trong quá trình học tiếng Anh, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều động từ luôn luôn đi kèm cùng một giới từ, chúng như cặp song hành không thể tách rời. Vì thế cách học duy nhất là ghi nhớ những cặp đồng từ, giới từ đó. Bài viết này Tiếng Anh Thật Dễ sẽ giới thiệu đến bạn 12 động từ luôn đi cùng giới từ “in” cần phải nhớ.
Xem thêm: Phân biệt cách dùng “IN, ON, AT” trong tiếng Anh
Danh sách 12 động từ luôn đi cùng giới từ “in” cần phải nhớ
• To believe in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai I believe in you no matter what you do. (Anh luôn tin em dù em có làm gì đi nữa.) • To employ in st: sử dụng về cái gì The government wants to employ young workers in the construction sector. (Chính phủ muốn sử dụng người trẻ trong ngành xây dựng.) • To encourage sb in st: cổ vũ khích lệ ai làm cái gì Susan engourages her daugter in singing. She wants her to become a singer. (Susan khuyến khích con gái mình hát. Cô ấy muốn con gái trở thành ca sĩ.) • To discourage sb in st: làm ai nản lòng Don't try to discourage me in chasing her. I will take her heart. (Đừng làm tôi nản lòng trong việc theo đuổi cô ấy. Tôi sẽ cưa đổ cô ấy.) • To be engaged in st: tham dự, lao vào cuộc Customers are engaged in giving comments about product's quality. (Khách hàng được tham dự vào việc đưa ra bình phẩm về chất lượng sản phẩm.) • To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì Let me handle this! I'm experienced in this situation before. (Để tôi giải quyết việc này! Tôi đã có kinh nghiệm về tình huống này trước đây.) • To help sb in st: giúp ai việc gì Tom helps her brother in his study at school. (Tom giúp đỡ em trai mình việc học tập.) • To include st/sb in st: gộp cái gì vào cái gì She wants to include her in the games. (Cô ấy muốn được tham gia vào trò chơi) • To indulge in st: chìm đắm trong cái gì You should take time to indulge in nostalgia. (Bạn nên dành thời gian để chìm đắm vào những nỗi nhớ.) • To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì You always want to instruct me in making decision! (Anh luôn muốn chị thị tôi trong việc ra quyết định!) • To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì My company invested 2 million dollars in that startup. (Công ty của tôi đã đầu tư 2 triệu đô vào công ty khởi nghiệp đó.) • To persist in st: kiên trì trong cái gì I can't believe that some tobacco executives persist in claiming that cigarettes haven't been proven to cause cancer. (Tôi không thể tin nhiều vị giám đốc công ty thuốc lá vẫn kiên trì tuyên bố rằng thuốc lá không phải nguyên nhân gây ung thư.)