Tài chính- Ngân hàng (Finance and Banking) là một ngành khá hot trong những năm gần đây, vì thế từ vựng tiếng anh cho chuyên ngành này được rất nhiều người đã, đang, sắp làm việc trong lĩnh vực này khá quan tâm.
Tiếng Anh Thật Dễ đã tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính- Ngân hàng cần thiết và phổ biến nhất hiện nay, giúp các bạn có thể tự tin trong môi trường làm việc Tài chính- Ngân hàng bằng tiếng Anh.
Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | Account holder | /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ | chủ tài khoản |
2 | Accounts payable | /ə’kaunts ‘peiəbl/ | tài khoản nợ phải trả |
3 | Accounts receivable | /ə’kaunts ri’si:vəbl/ | tài khoản phải thu |
4 | Accrual basi | /ə’kru:əl ‘beisis/ | phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi |
5 | Amortization | /ə,mɔ:ti’zeiʃn/ | khấu hao |
6 | Arbitrage | /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ | kiếm lời chênh lệch |
7 | Asset | /’æset/ | tài sản |
8 | Authorise | /ˈɔː.θər.aɪz/ | cấp phép |
9 | BACS | dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng | |
10 | Bank card | /bæɳk kɑ:d / | thẻ ngân hàng |
11 | Banker | /’bæɳkə/ | người của ngân hàng |
12 | Bankrupt | /’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/ | vỡ nợ, phá sản |
13 | Bankruptcy | /’bæɳkrəptsi/ | sự phá sản, vỡ nợ |
14 | Bearer cheque | /ˈbeə.rər/ | Séc vô danh |
15 | Bond | /bɔnd/ | trái phiếu |
16 | Boom | /bu:m/ | sự tăng vọt (giá cả) |
17 | Broker | /’broukə/ | người môi giới |
18 | Capital | /’kæpitl/ | vốn |
19 | Cardholder | chủ thẻ | |
20 | Cash basis | /kæʃ ‘beisis/ | phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi |
21 | Cash card | /kæʃ kɑ:d/ | thẻ rút tiền mặt |
22 | Cash point | / kæʃ pɔint/ | điểm rút tiền mặt |
23 | Cashier | /kə’ʃiə/ | nhân viên thu, chi tiền (ở Anh) |
24 | Certificate of deposit | /sə’tifikit əv di’pɔzit/ | chứng chỉ tiền gửi |
25 | CHAPS | hệ thống thanh toán bù trừ tự động | |
26 | Charge card | /tʃɑ:dʤ kɑ:d/ | thẻ thanh toán |
27 | Cheque card | /tʃek kɑ:d / | thẻ Séc |
28 | Cheque clearing | /ˈklɪə.rɪŋ/ | sự thanh toán Séc |
29 | Circulation | /,sə:kju’leiʃn/ | sự lưu thông |
30 | Clear | /kliə/ | thanh toán bù trừ |
31 | Codeword | ký hiệu (mật) | |
32 | Collateral | /kɔ’lætərəl/ | tài sản ký quỹ |
33 | Commodity | /kə’mɔditi/ | hàng hóa |
34 | Cost of capital | /kɔst əv /’kæpitl/ | chi phí vốn |
35 | Counterfoil | /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ | cuống (Séc) |
36 | Crossed cheque | /krɒst tʃek/ | Séc thanh toán bằng chuyển khoảng |
37 | Cumulative | /’kju:mjulətiv/ | tích lũy |
38 | Debit balance | / ‘debit ‘bæləns/ | số dư nợ |
39 | Debit | /’debit/ | ghi nợ |
40 | Debt | /det/ | khoản nợ |
41 | Decode | /diːˈkəʊd/ | giải mã |
42 | Deficit | /’defisit/ | thâm hụt |
43 | Deposit money | /di’pɔzit ‘mʌni / | tiền gửi |
44 | Depreciation | /di,pri:ʃi’eiʃn/ | sự giảm giá |
45 | Direct debi | /di’rekt ‘debit / | ghi nợ trực tiếp |
46 | Dispenser | /dis’pensə/ | máy rút tiền tự |
47 | Dividend | /’dividend/ | lãi cổ phần |
48 | Draw | /drɔː/ | rút |
49 | Drawee | /drɔːˈiː/ | ngân hàng của người ký phát |
50 | Drawer | /drɔːr/ | người ký phát (Séc) |
51 | Encode | /ɪnˈkəʊd/ | mã hoá |
52 | Equity | /’ekwiti/ | vốn cổ phần |
53 | Exchange traded fund | /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ | quỹ đầu tư chỉ số |
54 | Expiry date | ngày hết hạn | |
55 | Fiduciary | /fi’dju:ʃjəri/ | ủy thác |
56 | Fund | /fʌnd/ | quỹ |
57 | Give credit | cấp tín dụng | |
58 | Growth stock | /grouθ stɔk/ | cổ phiếu tăng trưởng |
59 | Hedge fund | /hedʤ fʌnd/ | quỹ đầu cơ |
60 | Honour | /’ɔnə/ | chấp nhận thanh toán |
61 | Illegible | /i’ledʤəbl/ | không đọc được |
62 | In figures | /ˈfɪɡ.ər/ | (tiền) bằng số |
63 | In word | /wɜːd/ | (tiền) bằng chữ |
64 | Invest | /in’vest/ | đầu tư |
65 | Investor | /in’vestə/ | nhà đầu tư |
66 | Invoice | /’invɔis/ | danh đơn hàng gửi |
67 | Letter of authority | /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ | thư ủy nhiệm |
68 | Leverage | /’li:vəridʒ/ | đòn bảy |
69 | Liability | /,laiə’biliti/ | nghĩa vụ pháp lý |
70 | Magnetic | /mæg’netik/ | từ tính |
71 | Make out | ký phát, viết (Séc) | |
72 | Make payment | / meik ‘peimənt/ | ra lệnh chi trả |
73 | Margin account | /’mɑ:dʤin ə’kaunt/ | tài khoản ký quỹ |
74 | Money market | /’mʌni ‘mɑ:kit/ | thị trường tiền tệ |
75 | Mortgage | /’mɔ:gidʒ/ | thế chấp |
76 | Mutual fund | /’mju:tjuəl fʌnd/ | quỹ tương hỗ |
77 | Non-card instrument | phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt | |
78 | Obtain cash | /əb’tein kæʃ/ | rút tiền mặt |
79 | Open cheque | /tʃek/ | Séc mở |
80 | Outcome | /’autkʌm/ | kết quả |
81 | Pay into | /peɪ/ | nộp vào |
82 | Paycheck | /pei tʃek/ | xác nhận tiền lương |
83 | Payee | /peɪˈiː/ | người đươc thanh toán |
84 | Place of cash | nơi dùng tiền mặt | |
85 | Plastic card | /’plæstik kɑ:d/ | thẻ nhựa |
86 | Plastic money | /’plæstik ‘mʌni / | tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng) |
87 | Portfolio | /pɔ:t’fouljou/ | hồ sơ năng lực |
88 | Premium | /’pri:mjəm/ | phí bảo hiểm |
89 | Present | /’preznt – pri’zent/ | uất trình, nộp |
90 | Profit | /profit/ | tiền lãi, lợi nhuận |
91 | Proof of indentify | /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ | bằng chứng nhận diện |
92 | Real estate | /riəl is’teit/ | bất động sản |
93 | Recession | /ri’seʃn/ | sự suy thoái |
94 | Reconcile | /’rekənsail/ | bù trừ, điều hoà |
95 | Refer to drawer | Tra soát người ký phát | |
96 | Revenue | /’revinju:/ | thu nhập |
97 | Saving | /’seiviɳ/ | tiết kiệm |
98 | Shareholder | cổ đông | |
99 | Short selling | /ʃɔ:t seliɳ/ | bán khống |
100 | Smart card | /smɑ:t kɑ:d/ | thẻ thông minh |
101 | Sort code | /sɔːrt kəʊd/ | Mã chi nhánh Ngân hàng |
102 | Sort of card | loại thẻ | |
103 | Statement | /’steitmənt/ | sao kê (tài khoản) |
104 | Stock | /stɔk/ | cổ phiếu |
105 | Subtract | /səb’trækt/ | trừ |
106 | Trade | /treid/ | sự mua bán |
107 | Treasury bill | /’treʤəri bill/ | kỳ phiếu kho bạc |
108 | Treasury stock | /’treʤəri stɔk/ | cổ phiếu ngân quỹ |
109 | Tycoon | /tai’ku:n/ | nhà tài phiệt |
110 | Value | /’vælju:/ | giá trị |
111 | Venture capital | /’ventʃə ‘kæpitl/ | đầu tư mạo hiểm |
112 | Volatility | /,vɔlə’tiliti/ | mức biến động |
113 | Voucher | /ˈvaʊ.tʃər/ | biên lai, chứng từ |
114 | Withdraw | /wi ‘dr :/ | rút tiền mặt |