Trang chủ / Ngữ pháp / Danh từ / Giống của danh từ trong tiếng Anh

Giống của danh từ trong tiếng Anh

Giống của danh từ trong tiếng Anh

Danh mục: Danh từ | Ngữ pháp

Bài học có 2 phần: lý thuyếtbài tập để giúp bạn nắm vững kiến thức.
Sách hay khuyên đọc | Group học tiếng Anh

Mẹo tìm Google:từ khóa + tienganhthatde.net

Trong tất cả các loại ngôn ngữ đều có sự phân biệt rõ ràng về giống (hay giới tính). Trong tiếng Anh cũng vậy, việc xác định giống của danh từ cũng khá quan trọng khi bạn sử dụng các đại từ để thay thế cho chúng.

Việc xác định sai có thể gây ra sự nhầm lẫn tai hại. Bài học hôm nay, hãy cùng Tiếng Anh Thật Dễ tìm hiểu về giống của danh từ trong tiếng Anh nhé!

Phân loại danh từ chỉ giống

1. Danh từ chỉ giống đực (Masculine Noun)

Ví dụ: men, boys và male animals (Đại từ là he/they)

2. Danh từ để chỉ giống cái (Ferminine Noun)

Ví dụ: women, girls, và female animals (Đại từ là she/they)

3. Danh từ để chỉ giống chung (Common Noun)

Đây là những danh từ chung cho cả giống đực và giống cái.

Ví dụ: person, child, parents, sheep

4. Danh từ lưỡng tính (Neuter Noun)

Những danh từ dạng này dùng để chỉ những vật vô tính, những loài động vật mà bạn không biết giới tính của chúng.

Ví dụ: table, chair, house (Đại từ it/they)

Chú ý: Các danh từ ships và đôi khi danh từ cars và một số danh từ để chỉ các phương tiện xe cộ (vehicles) thường được xem như là danh từ dạng Ferminine Noun. Các danh từ để chỉ tên các quốc gia thường cũng được xem như là danh từ dạng Ferminine Noun.

Ví dụ:
The ship struck an iceberg, which tore a huge hole in her side.
Scotland lost many of her bravest men in two great rebellions.

Các danh từ trừu tượng, danh từ chỉ chất liệu, danh từ tập hợp bao giờ cũng thuộc loại vô tính.

Ví dụ: kindnees, rice, water, team

Giống danh từ chỉ người/loài vật trong tiếng Anh

1. Danh từ chỉ giới tính

Giống đực Giống cái
boy girl
gentleman lady
son daughter
bachelor spinster
husband wife
uncle aunt
bridegroom bride
man woman
widower widow
father mother
nephew niece

2. Danh từ chỉ nghề nghiệp, chức vụ

Giống đực Giống cái
Waiter waitress
Manager manageress
Conductor conductress
Actor actress
Host hostess
Hero heroine
Steward stewardess
Salesman saleswoman
King Queen
Duke Duchess
Prince Princess
Earl Countess
Lord Lady

3. Giống danh từ của một số loài vật

Giống đực Giống cái
bull cow
duck drake
ram ewe
stallion mare
cock hen
gander goose
stag doe
tiger tigress
tigress bitch
lion lioness

Chú ý: Một danh từ hay đại từ thuộc giống đực hoặc giống cái có thể được cộng thêm một danh từ giống chung.

Ví dụ: she-wolf, boy-cousin

Xem thêm bài học hay:

Bài tập